Ngày 20 tháng 8 năm 2020 âm lịch là Thứ Ba, lịch dương là ngày 6 tháng 10 năm 2020 tức ngày Nhâm Ngọ tháng Ất Dậu năm Canh Tý. Ngày 20/8/2020 tốt cho các việc: Cúng tế. Xem chi tiết thông tin bên dưới. ngày 6 tháng 10 năm 2020 ngày 6/10/2020 tốt hay xấu? lịch âm 2020 lịch vạn niên ngày 6/10/2020 ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 6 tháng 10 năm 2020
Tử vi 12 con giáp dự đoán 3 con giáp may mắn dưới đây trúng số độc đắc, rực sáng vận mệnh, tiền bạc đổ về đếm không kịp tay, tài sản tăng lên cấp số nhân vào đúng ngày 20/8 âm lịch.
Dương lịch: 20/8/2022. Âm lịch: 23/7/2022. Bát Tự: Ngày Ất Tỵ, tháng Mậu Thân, năm Nhâm Dần. Nhằm ngày: Kim Đường Hoàng Đạo. Trực: Thu (Nên thu tiền và tránh an táng) Loạt phim hứa hẹn làm bùng nổ rạp Việt tháng 8. Những chính sách nổi bật có hiệu lực trong tháng 8/2022.
Thông tin chung về Lịch âm hôm nay 20/8: Dương lịch là: Ngày 20 tháng 8 năm 2022 (Thứ Bảy) Âm lịch là: Ngày 23 tháng 7 năm 2022 - Tức Là Ngày Ất Tị, tháng Mậu Thân, năm Nhâm Dần Nhằm ngày: Hoàng Đạo Kim Đường. Giờ Hoàng Đạo: Đinh Sửu (01h-03h), Canh Thìn (07h-09h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Quý Mùi (13h-15h), Bính Tuất (19h-21h
Thông tin chi tiết về ngày 20/9/2022 thứ ba dương lịch: Âm lịch: ngày 25, tháng Tám, năm 2022 tức ngày Bính Tý, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Dần, Tiết khí: Bạch Lộ, Trực: Bình, Ngày hoàng đạo: Tư Mệnh Hoàng Đạo (tốt) Giờ Hoàng đạo. Mậu Tý (23h-1h): Kim Quỹ. Kỷ Sửu (1h-3h): Bảo
Vay Tiền Online Chuyển Khoản Ngay. Xem lịch âm ngày 20/8/2023 Chủ Nhật, lịch vạn niên ngày 20/8/2023. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,... trong ngày 20/8/2023. Lịch âm 2022 Lịch âm hôm nay Ngày tốt tháng 8 năm 2023 Ngày 20 tháng 8 năm 2023 Dương lịch Ngày 20 tháng 8 năm 2023 20 Âm lịch Ngày 5 tháng 7 năm 2023 5 Ngày Canh Tuất, Tháng Canh Thân, Năm Quý Mão Tiết Khí Lập Thu Bắt đầu mùa thu Ngày Tháng Năm Dương lịch 20 8 2023 Âm lịch 5 7 2023 Can chi Canh Tuất Canh Thân Quý Mão Là ngày Đạo Tặc - Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của. Giờ hoàng đạo Giờ Tốt Dần 300-459Thìn 700-959Tỵ 900-1159 Thân 1500-1759Dậu 1700-1959Hợi 2100-2359 Âm lịch hôm nay ☯ XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 20/8/2023 ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY 20/8/2023 Dương lịch 20/8/2023 - Chủ Nhật Âm lịch 5/7/2023 - Ngày Canh Tuất, Tháng Canh Thân, Năm Quý Mão Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo XEM GIỜ TỐT - XẤU Giờ hoàng đạo Giờ Tốt Dần 300-459, Thìn 700-959, Tỵ 900-1159, Thân 1500-1759, Dậu 1700-1959, Hợi 2100-2359 Giờ hắc đạo Giờ Xấu Tý 2300-059, Sửu 100-259, Mão 500-659, Ngọ 1100-1359, Mùi 1300-1559, Tuất 1900-2159 XEM GIỜ MẶT TRỜI - MẶT TRĂNG GIỜ MẶT TRỜI - Mọc 0629, Lặn 1755, Giữa trưa 1202 GIỜ MẶT TRĂNG - Mọc 1818, Lặn 0606, Độ tròn 0012 XEM TUỔI XUNG - HỢP Tuổi hợp tốt Dần, Ngọ, Mão Tuổi xung khắc xấu Nhằm các tuổi Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất, Giáp Thìn. XEM TRỰC Thập nhị trực chiếu xuống trực Mãn Nên làm Xuất hành, đi thuyền, cho vay, thâu nợ, mua hàng, bán hàng, đem ngũ cốc vào kho, đặt táng kê gác, gác đòn đông, sửa chữa kho vựa, đặt yên chỗ máy dệt, nạp nô tỳ, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt. Kiêng cự Lên quan lãnh chức, uống thuốc, vào làm hành chánh, dâng nạp đơn sớ. XEM SAO TỐT XẤU Sao tốt Thiên ân, Mẫu thương, Dương đức, Thủ nhật, Thiên vu, Phúc đức, Lục nghi, Kính an, Tư mệnh. Sao xấu Yếm đối, Chiêu dao, Thiên cẩu, Cửu không, Phục nhật. Nên làm Họp mặt, san đường. Không nên Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng. XEM NHỊ THẬP BÁT TÚ SAO Tinh. Ngũ hành Thái Dương. Động vật Ngựa. Diễn giải - Tinh nhật Mã - Lý Trung Xấu. Bình Tú Tướng tinh con ngựa , chủ trị ngày chủ nhật - Nên làm Xây dựng phòng mới. - Không nên làm Chôn cất, cưới gã, mở thông đường nước. - Ngoại lệ Sao Tinh là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu sanh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được. Tại Dần Ngọ Tuất đều tốt, tại Ngọ là Nhập Miếu, tạo tác được tôn trọng. Tại Thân là Đăng Giá lên xe xây cất tốt mà chôn cất nguy. Hạp với 7 ngày Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất. - Tinh tú nhật hảo tạo tân phòng, Tiến chức gia quan cận Đế vương, Bất khả mai táng tính phóng thủy, Hung tinh lâm vị nữ nhân vong. Sinh ly, tử biệt vô tâm luyến, Tự yếu quy hưu biệt giá lang. Khổng tử cửu khúc châu nan độ, Phóng thủy, khai câu, thiên mệnh thương. XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH Ngày xuất hành Là ngày Đạo Tặc - Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của. Hướng xuất hành NÊN xuất hành hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần Xấu. Giờ xuất hành Mô tả chi tiết 23h-1h và 11h-13h Tiểu Các Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 1h-3h và 13h-15h Tuyệt Lộ Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. 3h-5h và 15h-17h Đại An Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. 5h-7h và 17h-19h Tốc Hỷ Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. 7h-9h và 19h-21h Lưu Niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. 9h-11h và 21h-23h Xích Khẩu Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
ngày 20 tháng 8 âm lich